Tài liệu ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
THI SÁT HẠCH LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
Câu 1 Tổng mức đầu tư xây dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn đầu tư công được điều chỉnh trong trường hợp nào:
a. Giá vật liệu thay đổi
b. Giá nhân công thay đổi
c. Chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư được duyệt
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2 Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là ước tính chi phí đầu tư xây dựng của dự án trong tài liệu nào sau đây?
a. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
b. Báo cáo nghiên cứu khả thi
c. Đáp án a và b đúng
d. Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Câu 3 Sơ bộ tổng mức đầu tư, bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có);
b. Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án;
c. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; chi phí khác; chi phí dự phòng.
d. Các đáp án trên đều đúng
Câu 4 Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được ước tính dựa trên nội dung nào sau đây?
a. Cơ sở quy mô, công suất hoặc năng lực phục vụ theo phương án thiết kế
sơ bộ của dự án và suất vốn đầu tư xây dựng
b. Dữ liệu chi phí của các dự án tương tự về loại, cấp công trình, quy mô, công suất
c. Dựa trên nội dung a hoặc b
d. Không căn cứ vào các nội dung trên
Câu 5 Định mức kinh tế - kỹ thuật trong xây dựng gồm những loại định mức nào?
a. Định mức dự toán xây dựng công trình
b. Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy
và thiết bị thi công;
c. Định mức cơ sở
d. a và c
Câu 6 Việc thẩm định, phê duyệt sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?
a. Thực hiện trước khi thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
b. Thực hiện đồng thời với việc thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
c. Thực hiện sau khi có kết quả thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật có liên quan.
d. Các đáp án trên đều đúng
Câu 7 Đơn giá nhân công trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây công bố?
a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn lập dự toán.
c. Người quyết định đầu tư.
d. Chủ đầu tư.
Câu 8 Dự toán gói thầu của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn đầu tư công do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định.
b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định
c. Chủ đầu tư.
d. Người quyết định đầu tư.
Câu 9 Dự toán xây dựng công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
b. Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
c. Chi phí tư vấn xây dựng
d. Chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
Câu 10 Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công (không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự án do Thủ tướng quyết định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán vốn đầu tư?
a. Người quyết định đầu tư
b. Bộ Tài chính
c. Sở Tài chính
d. Chủ đầu tư
Câu 11 Đơn giá nhân công trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?
a. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn lập dự toán.
c. Người quyết định đầu tư.
d. Chủ đầu tư.
Câu 12 Theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn địa phương do cơ quan nào sau đây ban hành?
a. Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Liên sở Tài chính - Xây dựng
d. Không đơn vị nào ở trên
Câu 13 Suất vốn đầu tư xây dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
b. Giá xây dựng tổng hợp công trình.
c. Dự toán xây dựng công trình.
d. Chi phí xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình
Câu 14 Chi phí quản lý dự án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư.
c. Chi phí nghiệm thu bàn giao công trình.
d. Chi phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.
Câu 15 Chi phí thiết kế công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau đây?
a. Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế.
b. Làm mô hình công trình.
c. Đánh giá tác động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của công trình.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 16 Dự toán chi phí khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây?
a. Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát.
b. Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát.
c. Chi phí chỗ ở tạm.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 17 Chi phí giám sát thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào?
a. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
b. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
d. Bằng tỷ lệ % theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong dự toán công trình xây dựng được duyệt.
Câu 18 Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí xây dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).
b. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
c. Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
d. Chi phí xây dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
Câu 19 Chủ đầu tư được thuê các tổ chức, cá nhân tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong trường hợp nào?
a. Thực hiện các công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc xác định giá xây dựng công trình
b. Thực hiện các công việc hoặc phần công việc liên quan tới việc thẩm tra giá xây dựng công trình
c. Cả nội dung a và b
d. Không nội dung nào ở trên
Câu 20 Chỉ số giá xây dựng bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Gồm chỉ số giá xây dựng theo loại công trình,
b. Chỉ số giá nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá của một số vật liệu chủ yếu.
d. Bao gồm các nội dung trên
Câu 21 Chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí gồm những nội dung nào sau đây?
a. Chỉ số giá phần xây dựng, chỉ số giá phần thiết bị, chỉ số giá phần chi phí khác
b. Chỉ số giá nhân công xây dựng, chỉ số giá máy và thiết bị thi công
c. Chỉ số giá của một số vật liệu chủ yếu.
d. Bao gồm các nội dung trên
Câu 22 Câu nào là đáp án sai trong các câu sau:
a. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự ứng lực, thép trơn, thép vằn)
b. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tường...)
c. Khối lượng cốt thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công
d. Khối lượng cốt thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren, nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết...
Câu 23 Trên địa bàn tỉnh, đơn vị nào tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng?
a. Sở Xây dựng
b. Bộ Xây dựng
c. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
d. Không đơn vị nào ở trên
Câu 24 Chỉ số giá xây dựng làm cơ sở xác định nội dung nào sau đây?
a. Điều chỉnh sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng,
b. Điều chỉnh dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng, giá hợp đồng xây dựng,
c. Quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
d. Tất cả các nội dung ở trên
Câu 25 Đơn vị nào chịu trách nhiệm về tính chính xác của giá trị đề nghị thanh toán trong hồ sơ đề nghị thanh toán vốn đầu tư?
a. Chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
b. Cơ quan thanh toán vốn đầu tư
c. Cả 2 đơn vị trên
d. Không phải các đơn vị ở trên
Câu 26 Dự án đầu tư xây dựng phải thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng khi nào?
a. Sau khi hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
b. Khi cấp có thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án
c. Đáp án a và b là đúng
d. Đáp án a và b là sai
Câu 27 UBND cấp tỉnh có thẩm quyền nào dưới đây?
a. Ban hành hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình
b. Công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình.
c. Công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình
d. Cả a và c
Câu 28 Thẩm quyền điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây?
a. Người quyết định đầu tư quyết định.
b. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
c. Chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.
d. Các đáp án trên đều sai.
Câu 29 Việc thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
b. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
c. Đơn vị đầu mối quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án chủ trì.
d. Nhà đầu tư.
Câu 30 Dự án xây dựng Trụ sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định của Luật Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng mức đầu tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định
b. Sở Xây dựng thẩm định
c. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.
d. Các đáp án trên đều sai.
Câu 31 Dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?
a. Người quyết định đầu tư phê duyệt.
b. Chủ đầu tư phê duyệt.
c. Người quyết định đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt.
d. Các đáp án trên đều sai.
Câu 32 Đáp án nào dưới đây liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình?
a. Chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.
b. Chi phí trực tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng.
c. Tất cả các chi phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng và thuế giá trị gia tăng.
d. Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng
Câu 33 Chi phí trực tiếp trong chi phí xây dựng bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công
b. Chi phí chung
c. Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
d. Không nội dung nào ở trên
Câu 34 Chi phí gián tiếp trong chi phí xây dựng không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
b. Chi phí cho một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
c. Chi phí gián tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm
d. Thuế giá trị gia tăng
Câu 35 Hợp đồng tư vấn xây dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng trọn gói;
b. Hợp đồng theo đơn giá (cố định và điều chỉnh);
c. Hợp đồng theo thời gian;
d. Tất cả các loại giá hợp đồng nêu trên.
Câu 36 Hợp đồng tư vấn xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị hợp đồng là 25 tỷ. Vậy, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu?
a. 10% giá hợp đồng;
b. 15% giá hợp đồng;
c. 20% giá hợp đồng;
d. 25% giá hợp đồng.
Câu 37 Nội dung nào sau đây là đúng quy định về việc bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng?
a. Trước khi ký kết hợp đồng xây dựng, bên giao thầu phải có bảo đảm thanh toán phù hợp với tiến độ thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng
b. Nghiêm cấm bên giao thầu ký kết hợp đồng xây dựng khi chưa có kế hoạch vốn để thanh toán theo thỏa thuận thanh toán trong hợp đồng, trừ các
công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp
c. Bao gồm cả nội dung a và b
d. Chỉ cần nội dung a hoặc b
Câu 38 Mức tạm ứng hợp đồng xây dựng tối đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng?
a. 40% giá hợp đồng;
b. 50% giá hợp đồng;
c. 60% giá hợp đồng;
d. 80% giá hợp đồng.
Câu 39 Trong trường hợp Tổng thầu ký hợp đồng với nhà thầu phụ, quy định nào sau đây là đúng về trách nhiệm của nhà thầu đối với chủ đầu tư về tiến độ và chất lượng các công việc đã ký kết?
a. Các nhà thầu phụ trực tiếp có trách nhiệm đối với chủ đầu tư về phần công việc thực hiện.
b. Trách nhiệm thuộc về tổng thầu, kể cả các công việc do nhà thầu phụ thực hiện.
c. Cả tổng thầu và nhà thầu phụ có trách nhiệm trực tiếp đối với chủ đầu tư.
d. Các trường hợp trên đều đúng
Câu 40 Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây?
a. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có)
b. Thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
(đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng);
c. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có
quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng);
d. Thời điểm ký kết hợp đồng (đóng dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng).
Câu 41 Hợp đồng thi công xây dựng công trình được thanh lý khi nào?
a. Khi nghiệm thu, hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;
b. Khi hết thời hạn bảo hành;
c. Khi bên nhận thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình, công trình;
d. Khi bên giao thầu và bên nhận thầu đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo hợp đồng xây dựng đã ký.
Câu 42 Hợp đồng thi công xây dựng công trình có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp nào dưới đây?
a. Khi khối lượng công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của
thiết kế theo hợp đồng.
b. Khi xảy ra bất khả kháng được Chủ đầu tư chấp thuận
c. Khi điều chỉnh biện pháp thi công
d. Khi khối lượng công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
Câu 43 Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng?
a. Khối lượng thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn
20% khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
b. Bổ sung khối lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng.
c. Điều chỉnh đơn giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
d. Các trường hợp bất khả kháng và bất khả kháng khác theo quy định.
Câu 44 Chi phí nào dưới đây không được coi là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
b. Chi phí quan trắc biến dạng công trình.
c. Chi phí kiểm định chất lượng công trình.
d. Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình.
Câu 45 Chi phí thuê tư vấn nước ngoài thực hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới hạn trong khoảng nào sau đây:
a. Không vượt quá 2 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
b. Không vượt quá 3 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
c. Không vượt quá 3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp luật.
d. Không phương án nào đúng.
Câu 46 Dự toán gói thầu tư vấn nước ngoài được xác định trên cơ sở nào dưới đây?
a. Chi phí tư vấn nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư
b. Lập dự toán tháng - người (hoặc ngày - người)
c. Định mức chi phí thuê tư vấn nước ngoài
d. Dự toán chi phí tư vấn nước ngoài
Câu 47 Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm các chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước
b. Chi phí chuyên gia, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng
c. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và chi phí dự phòng.
d. Chi phí chuyên gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế.
Câu 48 Nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
a. Quyết định định mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định giá dự thầu để tham gia đấu thầu
b. Kiểm soát các thay đổi trong quá trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công trình
c. Xem xét, chấp thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
d. Yêu cầu chủ đầu tư thanh toán các khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán các khoản vay do chậm thanh toán.
Câu 49 Nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ nào sau đây?
a. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của mình và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký kết và pháp luật có liên quan
b. Tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng
c. Tổ chức kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định
d. Cả 3 phương án trên
Câu 50 Trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chủ đầu tư có các quyền gì sau đây?
a. Chấp thuận thực hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định, phê duyệt.
b. Chấp thuận các đề xuất về thay đổi vật tư, vật liệu xây dựng, biện pháp thi công, yêu cầu kỹ thuật theo đề xuất của tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
c. Thực hiện một số công việc tư vấn đầu tư xây dựng nếu có đủ điều kiện năng lực theo quy định.
d. Phương án b, c
Câu 51 Việc tạm ứng hợp đồng chỉ được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
a. Sau khi hợp đồng xây dựng có hiệu lực, riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì phải có cả kế hoạch giải phóng mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng,
b. Bên giao thầu đã nhận được bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có) tương ứng với giá trị của từng loại tiền mà các bên đã thỏa thuận.
c. Đồng thời cả a và b
d. Không cần trường hợp nào ở trên
LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG (62 câu)
TT Nội dung câu hỏi
Câu 1 Vì sao chi phí dự phòng trong dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp cần cao hơn các dự án khác?
a. Do nhiều cơ quan có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn
c. Do sử dụng nhiều chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 2 Lựa chọn chủ trình quản lý rủi ro phù hợp:
a. Lập kế hoạch đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế quản lý rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
b. Lập kế hoạch đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
c. Lập kế hoạch quản lý rủi ro -Phân tích rủi ro - Xác định rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
d. Lập kế hoạch quản lý rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế hoạch đối phó với rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
Câu 3 Phân tích nào sau đây là phân tích độ nhạy.
a. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
b. Đánh giá sự thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng, giảm).
d. Tất cả các phương án trên
Câu 4 Với 1 dự án sản xuất gạch lát nền, để trả lời câu hỏi “NPV của dự án thay đổi thế nào nếu giá nguyên vật liệu đầu vào tăng 10%, giá bán giảm 10% và chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 2%” là dạng phân tích nào:
a. Phân tích độ nhạy 2 chiều.
b. Phân tích tình huống
c. Phân tích mô phỏng.
d. Phân tích định tính.
Câu 5 Mua bảo hiểm trong hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách thức:
a. Né tránh rủi ro
b. Chấp nhận rủi ro
c. Chuyển dịch rủi ro.
d. Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng.
Câu 6 Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá (IXDCTbq) để xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng được xác định bằng cách tính bình quân:
a. Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
b. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về
giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
c. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
d. Các chỉ số giá xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc
Câu 7 Trong suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố:
a. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b. Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
Câu 8 Vốn vay ngắn hạn ngân hàng của dự án để:
a. Bổ sung vốn lưu động cho dự án
b. Bổ sung vốn cố định cho dự án
c. Mua cổ phiếu của dự án
d. Mua máy móc thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
Câu 9 Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư xây dựng là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
a. Phải chi trả bằng tiền mặt
b. Không phải chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không.
d. Dùng để thanh lý tài sản cố định.
Câu 10 Khi xác định hiệu quả dự án, chi phí cơ hội trong dự án được:
a. Cộng vào dòng ngân lưu vào
b. Cộng vào dòng ngân lưu ra
c. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
d. Tính bằng không khi đánh giá hiệu quả dự án
Câu 11 Thời hạn kiểm soát thanh toán vốn của Kho bạc nhà nước theo quy định là?
a. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên.
b. Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng.
c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
d. Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
Câu 12 Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào trong tổng mức đầu tư xây dựng:
a. Chi phí tư vấn
b. Chi phí quản lý dự án
c. Chi phí khác.
d. Chi phí dự phòng.
Câu 13 Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2017 để tính dự toán thì cần đào bao nhiêu m3 đất nguyên thổ để đắp được 1 m3 đất đắp với hệ số đầm nén K98.
a. 1 m3
b. 1.13 m3
c. 1.07 m3
d. 1.16 m3
Câu 14 Chi phí quản lý dự án không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Tiền lương của cán bộ quản lý dự án; tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng
b. Các khoản phụ cấp lương; tiền thưởng; phúc lợi tập thể; các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với cá nhân được hưởng lương từ dự án)
c. Chi phí ứng dụng khoa học công nghệ vào công tác khảo sát thiết kế và lập báo cáo nghiên cứu khả thi
d. Chi phí thanh toán các dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng phẩm; thông tin, tuyên truyền, liên lạc; tổ chức hội nghị có liên quan đến dự án
Câu 15 Khi điều chỉnh giá trị dự toán gói thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng (sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không làm thay đổi mức đầu tư đã phê duyệt thì cách thức xử lý là:
a. Người quyết định đầu tư tổ chức điều chỉnh
b. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
c. Theo quy định không được phép điều chỉnh.
d. Chủ đầu tư tự tổ chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
Câu 16 Lựa chọn phương án đúng về việc sử dụng suất vốn đầu tư:
a. Có thể dùng để xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
b. Có thể được sử dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất
c. Có thể được sử dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17 Chi phí quản lý dự án không được sử dụng để tổ chức quản lý việc thực hiện và thực hiện các công việc nào sau đây?
a. Thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
b. Thực hiện thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
c. Lập nhiệm vụ, lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, lập nhiệm vụ thiết kế
d. Xác định dự toán gói thầu xây dựng (trong trường hợp đã có dự toán xây
dựng công trình được phê duyệt) và thực hiện các công việc cần thiết khác thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư
Câu 18 Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi mà:
a. Phải chi bằng tiền mặt
b. Không phải chi bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi có khi không phải chi
d. Được tính là một khoản thu.
Câu 19 Chi phí xây dựng công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình:
a. Chi phí xây dựng.
b. Chi phí khác.
c. Chi phí quản lý dự án
d. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 20 Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng công trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các loại vật liệu đất, đá, cát sỏi để phục vụ thi công xây dựng công trình thì chi phí chung tính trong dự toán xác định giá vật liệu bằng:
a. 2,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
b. 2,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
c. 3,5% trên chi phí nhân công và chi phí máy thi công
d. 3,5% trên chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
Câu 21 Trường hợp tổng thầu thực hiện hình thức hợp đồng EPC thực hiện một số công việc quản lý dự án thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư thì tổng thầu được hưởng chi phí quản lý dự án thế nào sau đây?
a. Được hưởng một phần chi phí quản lý dự án phù hợp với phạm vi, khối lượng công việc quản lý dự án do chủ đầu tư giao và được thỏa thuận trong hợp đồng tổng thầu.
b. Được hưởng toàn bộ chi phí quản lý dự án như trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án
c. Quản lý dự án là trách nhiệm của tổng thầu, không có chi phí cho khoản mục này
d. Các đáp án trên đều sai
Câu 22 Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào của dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng:
a. Chi phí chuyên gia.
b. Chi phí thiết bị.
c. Chi phí khác;
d. Chi phí dự phòng.
Câu 23 Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố:
a. Bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
nhóm, loại công tác xây dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là một trong những cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
d. Phương án a và b.
Câu 24 Chi phí công việc tư vấn đầu tư xây dựng không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Chi phí nhân công tư vấn (tiền lương, các khoản phụ cấp lương, tiền thưởng, phúc lợi tập thể, các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với các cá nhân thực hiện công việc tư vấn tại dự án)
b. Chi phí ứng dụng khoa học công nghệ, quản lý hệ thống thông tin công trình; chi phí thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng phẩm, thông tin, liên lạc
c. Chi phí thực hiện các công việc: giám sát, đánh giá đầu tư; thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
d. Chi phí thuê mướn, sửa chữa, mua sắm tài sản phục vụ tư vấn cho dự án (nếu có); chi phí quản lý của tổ chức tư vấn; chi phí khác; thu nhập chịu thuế tính trước
Câu 25 Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 để tính dự toán công tác đóng cọc bằng máy, đối với đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công và máy thi công được tính như thế nào.
a. Bằng 50% định mức của đoạn cọc ngập đất.
b. Bằng 75% định mức của đoạn cọc ngập đất.
c. Bằng 25% định mức của đoạn cọc ngập đất.
d. Bằng 85% định mức của đoạn cọc ngập đất
Câu 26 Giá ca máy chờ đợi được xác định gồm các chi phí:
a. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
b. 50% chi phí khấu hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác.
c. Chi phí khấu hao và chi phí nhân công.
d. 50% chi phí khấu hao
Câu 27 Giá ca máy được điều chỉnh theo những phương pháp nào dưới đây?
a. Bù trừ trực tiếp.
b. Hệ số điều chỉnh.
c. Chỉ số giá xây dựng.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 28 Quy định nào sau đây về thu hồi tiền tạm ứng là đúng?
a. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
b. Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp đồng.
c. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
d. Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm
tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
Câu 29 Chi phí thuê tư vấn nước ngoài được xác định như thế nào là đúng sau đây?
a. Phù hợp với loại công việc tư vấn trên cơ sở số lượng chuyên gia, trình
độ chuyên gia tư vấn, thời gian làm việc của chuyên gia, mức tiền lương của chuyên gia của quốc gia và khu vực dự kiến thuê và các chi phí cần thiết khác để hoàn thành công việc tư vấn
b. Phù hợp với bằng cấp chuyên môn của chuyên gia tư vấn và thời gian làm việc của chuyên gia
c. Được tính trên cơ sở định mức chi phí tư vấn theo quy định chung
d. Được tính chung đối với chi phí chuyên gia mang tính đặc thù
Câu 30 Theo quy định hiện hành, đối với máy có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên, giá trị thu hồi được tính bằng bao nhiêu % của nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng?
a. 5%.
b. 10%.
c. 15%.
d. 20%.
Câu 31 Theo quy định hiện hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?
a. 5 khoản mục
b. 6 khoản mục
c. 7 khoản mục
d. 8 khoản mục
Câu 32 Theo quy định hiện hành, sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là một nội dung của:
a. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
b. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
c. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
d. Báo cáo lập dự án đầu tư xây dựng
Câu 33 Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư không bao gồm nội dung nào sau đây ?
a. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;
b. Biện pháp thi công chủ yếu, biện pháp đảm bảo an toàn và môi trường xây dựng;
c. Số bước thiết kế, danh mục tiêu chuẩn chủ yếu được lựa chọn;
d. Tổng mức đầu tư; giá trị các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư;
Câu 34 Dự án đầu tư xây dựng phải thực hiện quyết toán vốn đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?
a. Sau khi công trình của dự án được hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
b. Dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn khi cấp có thẩm quyền có văn bản dừng hoặc cho phép chấm dứt thực hiện dự án.
c. Trong trường hợp a hoặc b
d. Khi người quyết định đầu tư yêu cầu
Câu 35 Theo quy định hiện hành, phát biểu nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố là đúng:
a. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
b. Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
c. Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,...
d. Không phát biểu nào đúng.
Câu 36 Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là suất vốn đầu tư?
a. 300 triệu đồng/Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 290 nghìn đồng/m2 mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun đàn hồi Eyc ≥ 80MpA.
c. 6. 570.000 đồng/m2 sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng.
d. Tất cả các chỉ tiêu trên
Câu 37 Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai phương án a và b.
d. Không có chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
Câu 38 Dòng tiền của dự án theo quan điểm của ngân hàng được xác định bằng:
a. Tổng khấu hao và lợi nhuận
b. Lợi nhuận sau thuế
c. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
d. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
Câu 39 Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu:
a. NPV bằng đầu tư ban đầu
b. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. NPV>0
d. NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
Câu 40 Phân tích hiệu quả tài chính dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
a. Quy ước
b. Hiện vật và tiền tệ
c. Tiền tệ.
d. Đơn vị nào là do chủ đầu tư lựa chọn.
Câu 41 Hệ thống chỉ số giá xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
a. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
b. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí
c. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí.
d. Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở.
Câu 42 Việc thanh toán hợp đồng xây dựng được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?
a. Phải phù hợp với loại hợp đồng, giá hợp đồng và các điều kiện trong hợp
đồng mà các bên đã ký kết.
b. Khi thanh toán theo các thỏa thuận trong hợp đồng các bên không phải ký
phụ lục hợp đồng, trừ trường hợp bổ sung công việc chưa có trong hợp đồng.
c. Đáp án a và b đúng
d. Không đáp án nào là đúng
Câu 43 Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 để tính dự toán công tác đổ bê tông tường của công trình cao 52m thì theo phương án nào sau đây là đúng?
a. Áp dụng mã hiệu định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn bộ khối bê tông.
b. Phân tách khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m - 50 m và > 50m.
c. Tính bình quân định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m - 16m, từ 16m - 50 m và > 50m.
d. Quy định cụ thể cách áp dụng sẽ do địa phương có văn bản hướng dẫn.
Câu 44 Dự án đầu tư xây dựng công trình lập tháng 6/2015 gồm có 1 tòa nhà chung cư cao 20 tầng và 1 chung cư cao 15 tầng, ngoài ra còn đường nội bộ, cổng hàng rào và nhà bảo vệ. Hỏi chi phí tư vấn thiết kế xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án tính thế nào là đúng?
a. Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra
như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
b. Tính dự toán chi phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
c. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có thuế giá trị gia tăng.
d. Tra định mức chi phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng
trước thuế của từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục tính được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có thuế giá trị gia tăng.
Câu 45 Định mức dự toán xây dựng công trình được xác định trên cơ sở:
a. Định mức chi phí
b. Định mức cơ sở
c. Định mức kinh tế - kỹ thuật
d. Tất cả các phương án trên
Câu 46 Định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:
a. Định mức cơ sở, định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
b. Định mức sử dụng vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
c. Định mức cơ sở và định mức dự toán xây dựng công trình.
d. Định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
Câu 47 Khi xác định định mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí nhân công được xác định theo phương pháp nào sau đây?
a. Theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công
b. Theo số liệu thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công tương tự
c. Theo số liệu khảo sát thực tế
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 48 Khi xác định định mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí máy thi công phải sử dụng hệ số chuyển đổi sang định mức dự toán xây dựng Kcđ. Hệ số này phụ thuộc vào nhóm công tác, công việc (đơn giản hay phức tạp theo dây chuyền công nghệ tổ chức thi công), yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, chu kỳ làm việc liên tục hoặc gián đoạn, khối lượng thực hiện công việc liên tục của công tác.).
Kcđ được xác định theo kinh nghiệm chuyên gia quy định trong khoảng nào sau đây?
a. Kcđ =1,05÷1,3
b. Kcđ =1,15÷1,35
c. Kcđ =1,25÷1,45
d. Kcđ =1,25÷1,35
Câu 49 Giá xây dựng tổng hợp là cơ sở để xác định?
a. Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
b. Dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng
c. Tổng mức đầu tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình
d. Tổng mức đầu tư và dự toán gói thầu.
Câu 50 Suất vốn đầu tư xây dựng không bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị
b. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên
c. Chi phí dự phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình
d. Chi phí quản lý dự án
Câu 51 Phí thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo quy định của cơ quan nào?
a. UBND cấp tỉnh;
b. Bộ Tài chính;
c. Bộ Xây dựng
d. Liên Bộ Tài chính - Xây dựng
Câu 52 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc khoản mục chi phí nào trong Tổng mức đầu tư dự án theo phương án trả lời dưới đây là đúng?
a. Chi phí quản lý dự án;
b. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
c. Chi phí khác
d. Chi phí xây dựng
Câu 53 Với công trình sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp nào được điều chỉnh dự toán xây dựng đã được phê duyệt:
a. Nhà thầu chào giá cao hơn.
b. Khi phát sinh khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói.
c. Xảy ra trường hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,...
d. Tất cả các phương án trên
Câu 54 Chi phí chung của chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp;
b. Chi phí điều hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân;
c. Chi phí phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho
quản lý khác của doanh nghiệp;
d. Tất cả các mục trên
Câu 55 Hố móng hình chữ nhật, đào mở mái taluy có kích thước như hình vẽ dưới, đáy dưới và đáy trên song song cách đều nhau, chọn một đáp án sau đây có công thức tính đúng khối lượng đào đất:
S1: Diện tích đáy hố đào.
S2: Diện tích miệng hố đào (S2//S1).
S3: Diện tích tiết diện cách đều S1 và S2.
H: Khoảng cách giữa hai đáy.
a. V = (S1+S2+S3)*H/6
b. V = (S1+S2+4S3)*H/6
c. V = [(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
d. B và C đều đúng
Câu 56 Khối lượng bê tông được đo bóc là:
a. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
b. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim
loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
c. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích > 0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
d. Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
Câu 57 Đo bóc khối lượng xây dựng từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để:
a. Xác định dự toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
b. Xác định giá gói thầu (Chủ đầu tư), giá dự thầu (Nhà thầu)
c. Xác định giá hợp đồng trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 58 Nội dung chi phí đầu tư nào sau đây không được quyết toán?
a. Các chi phí thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
b. Các chi phí của các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Phương án a & b.
Câu 59 Khối lượng công tác hoàn thiện được đo bóc, phân loại theo:
a. Công việc cần hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái...)
b. Chủng loại đặc tính kỹ thuật, vật liệu sử dụng hoàn thiện (loại vữa, mác vữa, loại gỗ, loại đá, loại tấm trần, loại mái...)
c. Chi tiết bộ phận kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái...)
d. Cả A, B và C đều đúng
Câu 60 Nội dung thẩm định dự toán xây dựng công trình gồm:
a. Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết kế xây dựng, công nghệ.
b. Kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng của công trình và quy định khác có liên quan trong việc
xác định các khoản mục chi phí của dự toán xây dựng công trình.
c. Xác định giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị
giá trị dự toán xây dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định.
d. Tất cả các mục trên.
Câu 61 Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 để tính dự toán cho 1 số công tác có quy định chiều cao thì chiều cao trong định mức được tính:
a. Từ cốt ± 0.00
b. Từ cốt đất tự nhiên
c. Từ cốt chân móng công trình
d. Từ cốt sàn tầng 1.
Câu 62 Định mức khấu hao của máy và thiết bị thi công được xác định trên cơ sở nào.
a. Hướng dẫn của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
b. Định mức khấu hao của loại máy tương tự do Bộ Xây dựng công bố
c. Mức độ hao mòn của máy trong quá trình sử dụng máy theo điều kiện cụ thể của công trình
d. Tất cả các căn cứ trên
Đăng nhận xét