Quy trình quản lý vệ sinh tòa nhà chung cư và các biểu mẫu
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VỆ SINH TOÀ NHÀ
1. Mục đích.
- Đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh theo đẳng cấp toà nhà.
- Làm căn cứ để kiểm tra chất lượng vệ sinh của toà nhà với nhà thầu.
2. Phạm vi
- Áp dụng hướng dẫn công việc cho bộ phận tạp vụ vệ sinh.
3. Nội dung
3.1 Khu vực bên ngoài toà nhà
- Khi quét xong không được có rác, bụi bẩn, tương đối sạch sẽ.
- Không có vũng nước lớn trước cửa toà nhà.
- Thảm chùi chân sạch và đúng vị trí.
- Cây cảnh tương đối sạch sẽ, được sắp xếp đúng vị trí, gọn gàng và dễ nhìn.
- Cây cảnh luôn xanh, tươi, không bị tình trạng khô héo hay gãy càng, rụng lá nhiều.
Kế hoạch vệ sinh khu vực bên ngoài toà nhà
Stt |
Nội dung |
Tần suất thực hiện |
Yêu cầu |
||
Ngày |
Tuần |
Tháng |
|||
1 |
Vệ sinh, tưới nước cây cảnh |
x |
|
|
|
2 |
Chăm sóc cây cảnh |
|
x |
|
|
3 |
Vệ sinh thiết bị ánh sáng |
|
x |
|
|
4 |
Vệ sinh tường và vật trang trí tường |
|
x |
|
|
5 |
Quét bụi, lá cây |
|
|
|
|
6 |
Tổng vệ sinh |
|
|
x |
|
Đại diện nhà thầu |
Ngày tháng
năm Đại diện ban quản lý toà nhà |
3.2 Khu vực tiền sảnh, hành lang lối đi:
- Sạch sẽ không có rác, không có nước trên sàn.
- Không có mùi khó chịu.
- Không có mạng nhện.
- Không có bụi trên kính, tường, cửa và trụ gỗ.
- Thùng rác ngăn nắp, không toả mùi hôi.
Kế hoạch vệ sinh khu vực tiền sảnh, hành lang
Stt |
Nội dung |
Tần suất thực hiện |
Yêu cầu |
||
Ngày |
Tuần |
Tháng |
|||
1 |
Quét bụi sàn. |
x |
|
|
|
2 |
Lau sàn ướt. |
x |
|
|
|
3 |
Lau sàn khô. |
x |
|
|
|
4 |
Lau các biển hiệu, biển báo, biển hướng dẫn. |
x |
|
|
|
5 |
Lau toàn bộ hệ thống cửa kính bên trong ngoài |
x |
|
|
|
6 |
Lau bậc cầu thang |
x |
|
|
|
7 |
Vệ sinh sạch sẽ bàn ghế tiếp khách, quầy lễ tân. |
x |
|
|
|
8 |
Vệ sinh làm sạch khi phát hiện vết bẩn |
x |
|
|
|
9 |
Quét tường, các vật trang trí tuờng, mạng nhện trần |
|
x |
|
|
10 |
Lau hệ thống đèn chiếu sáng |
|
x |
|
|
11 |
Vệ sinh thùng rác công cộng |
|
x |
|
|
12 |
Tổng vệ sinh chung |
|
|
x |
|
Đại diện nhà thầu |
Ngày tháng
năm Đại diện ban quản lý toà nhà |
4.3 Khu vực WC:
- Mùi thơm dễ chịu (không sử dụng mùi xả thơm quá mức, không có mùi đặc thù của nhà vệ sinh)
- Sắp xếp các vật dụng ngăn nắp gọn gàng.
- Vệ sinh sạch sẽ, không có nước trên sàn.
- Giấy vệ sinh đầy đủ.
- Sàn, tường, bồn rửa tay, bồn cầu phải được lau khô và sạch sẽ.
- Thùng đựng rác không được nhiều quá 2/3 thùng.
- Gương soi không có vệt nước, không có vết ố, gương nhìn trong.
- Mặt bồn rửa tay phải được lau sạch, lỗ thoát nước không có cặn vàng.
- Cửa và tay nắm phải sạch không có dấu tay và luôn ở điều kiện hoạt động tốt.
- Phải đảm bảo xà bông rửa tay, khăn lau tay phải được cung cấp đầy đủ.
- Trong thời gian kiểm tra nhà vệ sinh ( 1h/lần) phải tiến hành nhanh chóng.
- Giờ làm tổng vệ sinh phải thực hiện ngoài giờ làm việc, nếu trong giờ phải thực hiện vào giờ có ít người sử dụng.
Kế hoạch vệ sinh khu vực nhà vệ sinh
Stt |
Nội dung |
Tần suất thực hiện |
Yêu cầu |
||
Ngày |
Tuần |
Tháng |
|||
1 |
Lau tường ốp. |
x |
|
|
|
2 |
Lau hệ thống đèn và các thiết bị vệ sinh: Bồn cầu, bồn tiểu,
gương, bồn rửa tay, vách ngăn, tay vắt khăn, kệ đựng xà phòng,kính phía trước
và cửa chớp phía sau, sàn nhà vệ sinh. |
x |
|
|
|
3 |
Lau tường ốp. |
x |
|
|
|
4 |
Lau tay nắm cửa ra vào |
x |
|
|
|
5 |
Lau khô các đồ đạc, thiết bị vệ sinh sau khi làm sạch. |
x |
|
|
|
6 |
Kiểm tra vệ sinh định kỳ 1h/lần (mỗi lần 5 phút). |
x |
|
|
|
Đại diện nhà thầu |
Ngày tháng
năm Đại diện ban quản lý toà nhà |
3.4 Khu cầu thang bộ, thang máy toà nhà.
-
- Sạch sẽ không có rác, không có nước trên sàn hành lang, thang máy, cầu thang.
- Không có mùi khó chịu.
- Không có mạng nhện.
Kế hoạch vệ sinh khu vực cầu thang bộ, thang máy
Stt |
Nội dung |
Tần suất thực hiện |
Yêu cầu |
||
Ngày |
Tuần |
Tháng |
|||
1 |
Lau biển báo, biển hướng dẫn, hộp thư, hộp chứa bình chữa
cháy, bảng công tác đèn. |
x |
|
|
|
2 |
Lau tay vịn cầu thang. |
x |
|
|
|
3 |
Vệ sinh mặt đá ốp cửa thang máy |
x |
|
|
|
4 |
Vệ sinh buồng thang máy. |
x |
|
|
|
5 |
Vệ sinh làm sạch khi phát hiện vết bẩn |
x |
|
|
|
6 |
Quét mạng nhện |
|
x |
|
|
7 |
Lau hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảo vệ |
|
x |
|
|
8 |
Quét tường, trần |
|
x |
|
|
9 |
Hút bụi thảm hành lang cầu thang, buồng thang máy |
|
x |
|
|
10 |
Vệ sinh thành cầu thang (dưới tay vịn) |
|
x |
|
|
11 |
Tổng vệ sinh chung |
|
|
x |
|
Đại diện nhà thầu |
Ngày tháng
năm Đại diện ban quản lý toà nhà |
3.5 Khu vực văn phòng
- Ly cốc được rửa sạch bên trong, bên ngoài.
- Bàn làm việc đã được lau sạch
- Sàn sạch không có rác, bụi.
- Văn phòng không phát ra mùi hôi.
- Rác được cho vào các thùng gọn gang.
- Khu vực để nước uống…gọn gàng sạch sẽ.
- Tường văn phòng không có mạng nhện.
Kế hoạch vệ sinh khu vực văn phòng
Stt |
Nội dung |
Tần suất thực hiện |
Yêu cầu |
||
Ngày |
Tuần |
Tháng |
|||
1 |
Lau sàn khô và ướt |
x |
|
|
|
2 |
Lau mặt bàn, máy tính. |
x |
|
|
|
3 |
Rửa chén, ly tách, máy nước nóng, máy văn phòng. |
x |
|
|
|
4 |
Lau các biển báo , biển hướng dẫn. |
x |
|
|
|
5 |
Lau chùi các tay vịn cửa |
x |
|
|
|
6 |
Tổng vệ sinh cửa các phòng |
x |
|
|
|
7 |
Lau toàn bộ hệ thống cửa kính bên trong . |
|
x |
|
|
8 |
Vệ sinh các chân bàn, trong khe bàn |
|
x |
|
|
9 |
Vệ sinh các khu vực khe để máy văn phòng, máy nước nóng |
|
x |
|
|
Đại diện nhà thầu |
Ngày tháng
năm Đại diện ban quản lý toà nhà |
3.6 Khu vực giữ xe, lối đi ngoài
- Không có nhiều rác.
- Không có mùi khó chịu.
- Không có mạng nhện.
Kế hoạch vệ sinh khu vực bãi đỗ xe toà nhà
Stt |
Nội dung |
Tần suất thực hiện |
Yêu cầu |
||
Ngày |
Tuần |
Tháng |
|||
1 |
Quét rác thô bãi đỗ xe, và các lối đi |
x |
|
|
|
2 |
Làm sạch các thùng đựng rác công cộng thường xuyên đổ rác
và thu gom rác về nơi quy định |
x |
|
|
|
3 |
Làm sạch các biển, bảng thông báo, hộp đựng bình chứa
cháy... |
|
x |
|
|
4 |
Vệ sinh tổng thể |
|
|
x |
|
Đại diện nhà thầu |
Ngày tháng
năm Đại diện ban quản lý toà nhà |
3.7 Kính ngoài toà nhà
- Kính không có vệt nước, không có vết ố, không có bụi phủ, gương nhìn trong.
- Không có vết cao su hoặc bẩn dính vào kính.
3.8 Quản lý rác:
- Vận chuyển rác phải cho vào các bao bịt kín đưa ra khỏi toà nhà.
- Thùng rác tổng được vệ sinh, không quá dơ, không toả mùi.
3.9 Thảm vải của toà nhà:
- Không có một lớp màng bụi, các chất bẩn bám trên bề mặt thảm.
- Các vết bẩn lâu ngày trên bề mặt thảm được xử lý
3.10 Nóc toà nhà:
- Không có nhiều rác.
- Không bị tắc lối thoát nước.
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VỆ SINH TOÀ NHÀ
| ||
Soạn thảo bởi | Soát xét bởi | Phê duyệt |
|
|
|
Stt | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi | Nội dung cũ | Nội dung mới | Trang |
Đăng nhận xét